TT
|
Mã trường
|
Mã ngành/ nhóm ngành (Mã xét tuyển)
|
Tên ngành
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp môn xét tuyển 1
|
Tổ hợp môn xét tuyển 2
|
Tổ hợp môn xét tuyển 3
|
Tổ hợp môn xét tuyển 4
|
Theo KQ thi THPT 2020
|
Theo phương thức khác
|
Mã tổ hợp môn
|
Mức điểm nhận ĐKXT theo tổ hợp
|
Mã tổ hợp môn
|
Mức điểm nhận ĐKXT theo tổ hợp
|
Mã tổ hợp môn
|
Mức điểm nhận ĐKXT theo tổ hợp
|
Mã tổ hợp môn
|
Mức điểm nhận ĐKXT theo tổ hợp
|
1. TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ ( 1.450 chỉ tiêu)
|
1200
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
A. Các CTĐT Chuẩn: 940 (chỉ tiêu)
|
800
|
140
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm ngành: Công nghệ thông tin (310 chỉ tiêu)
|
235
|
75
|
A00
|
24
|
A01
|
24
|
-
|
|
-
|
1
|
QHI
|
CN1
|
Công nghệ thông tin
|
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản
|
Nhóm ngành: Máy tính và Robot (150 chỉ tiêu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
QHI
|
CN2
|
Kỹ thuật máy tính
|
125
|
25
|
A00
|
22
|
A01
|
22
|
|
|
|
Kỹ thuật Robot*
|
Nhóm ngành: Vật lý kỹ thuật (120 chỉ tiêu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
QHI
|
CN3
|
Kỹ thuật năng lượng*
|
110
|
10
|
A00
|
18
|
A01
|
18
|
-
|
|
-
|
Vật lý kỹ thuật
|
4
|
QHI
|
CN4
|
Cơ kỹ thuật
|
75
|
5
|
A00
|
20
|
A01
|
20
|
-
|
|
-
|
5
|
QHI
|
CN5
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
95
|
5
|
A00
|
18
|
A01
|
18
|
-
|
|
-
|
6
|
QHI
|
CN7
|
Công nghệ Hàng không vũ trụ*
|
55
|
5
|
A00
|
18
|
A01
|
18
|
-
|
|
-
|
7
|
QHI
|
CN10
|
Công nghệ nông nghiệp*
|
55
|
5
|
A00
|
18
|
A01
|
18
|
A02
|
18
|
B00
|
18
|
8
|
QHI
|
CN11
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
50
|
10
|
A00
|
22
|
A01
|
22
|
-
|
|
-
|
B. Các Chương trình đào tạo Chất lượng cao: 510 (chỉ tiêu)
|
400
|
110
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
QHI
|
CN6
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử**
|
95
|
25
|
A00
|
20
|
A01
|
20
|
-
|
|
-
|
Nhóm ngành: Công nghệ thông tin (CLC)
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
QHI
|
CN8
|
Khoa học Máy tính
|
210
|
60
|
A00
|
22
|
A01
|
22
|
-
|
|
-
|
Hệ thống thông tin
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
|
11
|
QHI
|
CN9
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông**
|
95
|
25
|
A00
|
20
|
A01
|
20
|
-
|
|
-
|
2. TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN (1.650 chỉ tiêu))
|
1.485
|
165
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
QHT
|
QHT01
|
Toán học
|
40
|
10
|
A00
|
19
|
A01
|
19
|
D07
|
19
|
D08
|
19
|
2
|
QHT
|
QHT02
|
Toán tin
|
42
|
8
|
A00
|
19
|
A01
|
19
|
D07
|
19
|
D08
|
19
|
3
|
QHT
|
QHT90
|
Máy tính và khoa học thông tin*
|
68
|
12
|
A00
|
21
|
A01
|
21
|
D07
|
21
|
D08
|
21
|
4
|
QHT
|
QHT40
|
Máy tính và khoa học thông tin**
|
48
|
2
|
A00
|
19
|
A01
|
19
|
D07
|
19
|
D08
|
19
|
5
|
QHT
|
QHT93
|
Khoa học dữ liệu*
|
42
|
8
|
A00
|
19
|
A01
|
19
|
D07
|
19
|
D08
|
19
|
6
|
QHT
|
QHT03
|
Vật lý học
|
65
|
15
|
A00
|
19
|
A01
|
19
|
B00
|
19
|
C01
|
19
|
7
|
QHT
|
QHT04
|
Khoa học vật liệu
|
48
|
2
|
A00
|
17
|
A01
|
17
|
B00
|
17
|
C01
|
17
|
8
|
QHT
|
QHT05
|
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân
|
30
|
-
|
A00
|
17
|
A01
|
17
|
B00
|
17
|
C01
|
17
|
9
|
QHT
|
QHT94
|
Kỹ thuật điện tử và tin học*
|
53
|
7
|
A00
|
19
|
A01
|
19
|
B00
|
19
|
C01
|
19
|
10
|
QHT
|
QHT06
|
Hoá học
|
47
|
13
|
A00
|
19
|
B00
|
19
|
D07
|
19
|
-
|
-
|
11
|
QHT
|
QHT41
|
Hoá học (CTĐT tiên tiến)
|
35
|
5
|
A00
|
17
|
B00
|
17
|
D07
|
17
|
-
|
-
|
12
|
QHT
|
QHT07
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
53
|
7
|
A00
|
21
|
B00
|
21
|
D07
|
21
|
-
|
-
|
13
|
QHT
|
QHT42
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học**
|
36
|
4
|
A00
|
17
|
B00
|
17
|
D07
|
17
|
-
|
-
|
14
|
QHT
|
QHT43
|
Hoá dược**
|
65
|
15
|
A00
|
21
|
B00
|
21
|
D07
|
21
|
-
|
-
|
15
|
QHT
|
QHT08
|
Sinh học
|
67
|
13
|
A00
|
19
|
A02
|
19
|
B00
|
19
|
D08
|
19
|
16
|
QHT
|
QHT09
|
Công nghệ sinh học
|
67
|
13
|
A00
|
21
|
A02
|
21
|
B00
|
21
|
D08
|
21
|
17
|
QHT
|
QHT44
|
Công nghệ sinh học**
|
76
|
4
|
A00
|
19
|
A02
|
19
|
B00
|
19
|
D08
|
19
|
18
|
QHT
|
QHT10
|
Địa lí tự nhiên
|
28
|
2
|
A00
|
17
|
A01
|
17
|
B00
|
17
|
D10
|
17
|
19
|
QHT
|
QHT91
|
Khoa học thông tin địa không gian*
|
30
|
-
|
A00
|
17
|
A01
|
17
|
B00
|
17
|
D10
|
17
|
20
|
QHT
|
QHT12
|
Quản lý đất đai
|
68
|
2
|
A00
|
19
|
A01
|
19
|
B00
|
19
|
D10
|
19
|
21
|
QHT
|
QHT95
|
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản*
|
38
|
2
|
A00
|
17
|
A01
|
17
|
B00
|
17
|
D10
|
17
|
22
|
QHT
|
QHT13
|
Khoa học môi trường
|
73
|
7
|
A00
|
17
|
A01
|
17
|
B00
|
17
|
D07
|
17
|
23
|
QHT
|
QHT45
|
Khoa học môi trường (CTĐT tiên tiến)
|
20
|
-
|
A00
|
17
|
A01
|
17
|
B00
|
17
|
D07
|
17
|
24
|
QHT
|
QHT15
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
56
|
4
|
A00
|
17
|
A01
|
17
|
B00
|
17
|
D07
|
17
|
25
|
QHT
|
QHT46
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường**
|
20
|
-
|
A00
|
17
|
A01
|
17
|
B00
|
17
|
D07
|
17
|
26
|
QHT
|
QHT96
|
Khoa học và công nghệ thực phẩm*
|
46
|
4
|
A00
|
19
|
A01
|
19
|
B00
|
19
|
D07
|
19
|
27
|
QHT
|
QHT16
|
Khí tượng và khí hậu học
|
46
|
4
|
A00
|
17
|
A01
|
17
|
B00
|
17
|
D07
|
17
|
28
|
QHT
|
QHT17
|
Hải dương học
|
30
|
-
|
A00
|
17
|
A01
|
17
|
B00
|
17
|
D07
|
17
|
29
|
QHT
|
QHT92
|
Tài nguyên và môi trường nước*
|
30
|
-
|
A00
|
17
|
A01
|
17
|
B00
|
17
|
D07
|
17
|
30
|
QHT
|
QHT18
|
Địa chất học
|
30
|
-
|
A00
|
17
|
A01
|
17
|
B00
|
17
|
D07
|
17
|
31
|
QHT
|
QHT20
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
48
|
2
|
A00
|
17
|
A01
|
17
|
B00
|
17
|
D07
|
17
|
32
|
QHT
|
QHT97
|
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường*
|
40
|
-
|
A00
|
17
|
A01
|
17
|
B00
|
17
|
D07
|
17
|
3. TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN*** (1.850 chỉ tiêu)
|
1.565
|
285
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
QHX
|
QHX01
|
Báo chí
|
70
|
15
|
A01
|
18
|
C00
|
20
|
D01, D04
|
18
|
D78, D83
|
18
|
2
|
QHX
|
QHX40
|
Báo chí **
|
30
|
5
|
A01
|
15
|
C00
|
17
|
D01
|
16
|
D78
|
16
|
3
|
QHX
|
QHX02
|
Chính trị học
|
47
|
8
|
A01
|
15
|
C00
|
17
|
D01, D04
|
16
|
D78, D83
|
16
|
4
|
QHX
|
QHX03
|
Công tác xã hội
|
60
|
10
|
A01
|
16
|
C00
|
18
|
D01, D04
|
17
|
D78, D83
|
17
|
5
|
QHX
|
QHX04
|
Đông Nam Á học
|
33
|
7
|
A01
|
16
|
-
|
-
|
D01, D04
|
17
|
D78, D83
|
17
|
6
|
QHX
|
QHX05
|
Đông phương học
|
50
|
10
|
-
|
-
|
C00
|
20
|
D01, D04
|
18
|
D78, D83
|
18
|
7
|
QHX
|
QHX26
|
Hàn Quốc học
|
40
|
10
|
A01
|
18
|
C00
|
20
|
D01, D04
|
18
|
D78, D83
|
18
|
8
|
QHX
|
QHX06
|
Hán Nôm
|
25
|
5
|
-
|
-
|
C00
|
18
|
D01, D04
|
17
|
D78, D83
|
17
|
9
|
QHX
|
QHX07
|
Khoa học quản lý
|
65
|
15
|
A01
|
16
|
C00
|
18
|
D01, D04
|
17
|
D78, D83
|
17
|
10
|
QHX
|
QHX41
|
Khoa học quản lý**
|
30
|
5
|
A01
|
15
|
C00
|
17
|
D01
|
15
|
D78
|
15
|
11
|
QHX
|
QHX08
|
Lịch sử
|
60
|
10
|
-
|
-
|
C00
|
17
|
D01, D04
|
16
|
D78, D83
|
16
|
12
|
QHX
|
QHX09
|
Lưu trữ học
|
45
|
5
|
A01
|
15
|
C00
|
17
|
D01, D04
|
16
|
D78, D83
|
16
|
13
|
QHX
|
QHX10
|
Ngôn ngữ học
|
60
|
10
|
-
|
-
|
C00
|
18
|
D01, D04
|
17
|
D78, D83
|
17
|
14
|
QHX
|
QHX11
|
Nhân học
|
45
|
5
|
A01
|
15
|
C00
|
17
|
D01, D04
|
16
|
D78, D83
|
16
|
15
|
QHX
|
QHX12
|
Nhật Bản học
|
40
|
10
|
A01
|
18
|
-
|
-
|
D01, D06
|
18
|
D78
|
18
|
16
|
QHX
|
QHX13
|
Quan hệ công chúng
|
60
|
10
|
-
|
-
|
C00
|
20
|
D01, D04
|
18
|
D78, D83
|
18
|
17
|
QHX
|
QHX14
|
Quản lý thông tin
|
47
|
8
|
A01
|
16
|
C00
|
18
|
D01, D04
|
17
|
D78, D83
|
17
|
18
|
QHX
|
QHX42
|
Quản lý thông tin **
|
30
|
5
|
A01
|
15
|
C00
|
17
|
D01
|
16
|
D78
|
16
|
19
|
QHX
|
QHX15
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
73
|
17
|
A01
|
18
|
-
|
-
|
D01
|
18
|
D78
|
18
|
20
|
QHX
|
QHX16
|
Quản trị khách sạn
|
60
|
15
|
A01
|
18
|
-
|
-
|
D01
|
18
|
D78
|
18
|
21
|
QHX
|
QHX17
|
Quản trị văn phòng
|
65
|
10
|
A01
|
16
|
C00
|
18
|
D01, D04
|
17
|
D78, D83
|
17
|
22
|
QHX
|
QHX18
|
Quốc tế học
|
65
|
15
|
A01
|
16
|
C00
|
18
|
D01, D04
|
17
|
D78, D83
|
17
|
23
|
QHX
|
QHX43
|
Quốc tế học**
|
25
|
5
|
A01
|
15
|
C00
|
17
|
D01
|
16
|
D78
|
16
|
24
|
QHX
|
QHX19
|
Tâm lý học
|
80
|
20
|
A01
|
18
|
C00
|
20
|
D01, D04
|
18
|
D78, D83
|
18
|
25
|
QHX
|
QHX20
|
Thông tin - Thư viện
|
45
|
5
|
A01
|
15
|
C00
|
17
|
D01, D04
|
16
|
D78, D83
|
16
|
26
|
QHX
|
QHX21
|
Tôn giáo học
|
45
|
5
|
A01
|
15
|
C00
|
17
|
D01, D04
|
16
|
D78, D83
|
16
|
27
|
QHX
|
QHX22
|
Triết học
|
45
|
5
|
A01
|
15
|
C00
|
16
|
D01, D04
|
16
|
D78, D83
|
16
|
28
|
QHX
|
QHX27
|
Văn hóa học
|
45
|
5
|
-
|
-
|
C00
|
17
|
D01, D04
|
16
|
D78, D83
|
16
|
29
|
QHX
|
QHX23
|
Văn học
|
65
|
10
|
-
|
-
|
C00
|
17
|
D01, D04
|
16
|
D78, D83
|
16
|
30
|
QHX
|
QHX24
|
Việt Nam học
|
60
|
10
|
-
|
-
|
C00
|
18
|
D01, D04
|
17
|
D78, D83
|
17
|
31
|
QHX
|
QHX25
|
Xã hội học
|
55
|
10
|
A01
|
16
|
C00
|
18
|
D01, D04
|
17
|
D78, D83
|
17
|
4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (1.450 chỉ tiêu)
|
1070
|
380
|
Trường ĐH Ngoại ngữ dự kiến ngưỡng ĐBCL đầu vào cho tất cả các ngành là 18 điểm
|
1
|
QHF
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh **
|
260
|
90
|
D01
|
18
|
-
|
-
|
D78
|
18
|
D90
|
18
|
2
|
QHF
|
7220203
|
Ngôn ngữ Pháp **
|
80
|
20
|
D01
|
18
|
D03
|
18
|
D78
|
18
|
D90
|
18
|
3
|
QHF
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc**
|
125
|
50
|
D01
|
18
|
D04
|
18
|
D78
|
18
|
D90
|
18
|
4
|
QHF
|
7220205
|
Ngôn ngữ Đức **
|
80
|
20
|
D01
|
18
|
D05
|
18
|
D78
|
18
|
D90
|
18
|
5
|
QHF
|
7220209
|
Ngôn ngữ Nhật **
|
125
|
50
|
D01
|
18
|
D06
|
18
|
D78
|
18
|
D90
|
18
|
6
|
QHF
|
7220210
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc**
|
125
|
50
|
D01
|
18
|
-
|
-
|
D78
|
18
|
D90
|
18
|
7
|
QHF
|
7220202
|
Ngôn ngữ Nga
|
65
|
10
|
D01
|
18
|
D02
|
18
|
D78
|
18
|
D90
|
18
|
8
|
QHF
|
7220211
|
Ngôn ngữ Ả Rập
|
15
|
10
|
D01
|
18
|
-
|
-
|
D78
|
18
|
D90
|
18
|
9
|
QHF
|
7140231
|
Sư phạm tiếng Anh
|
135
|
40
|
D01
|
Theo quy định của Bộ GDĐT
|
-
|
-
|
D78
|
Theo quy định của Bộ GDĐT
|
D90
|
Theo quy định của Bộ GDĐT
|
10
|
QHF
|
7140234
|
Sư phạm tiếng Trung
|
15
|
10
|
D01
|
D04
|
Theo quy định của Bộ GDĐT
|
D78
|
D90
|
11
|
QHF
|
7140235
|
Sư phạm tiếng Đức
|
15
|
10
|
D01
|
D05
|
D78
|
D90
|
12
|
QHF
|
7140236
|
Sư phạm tiếng Nhật
|
15
|
10
|
D01
|
D06
|
D78
|
D90
|
13
|
QHF
|
7140237
|
Sư phạm tiếng Hàn Quốc
|
15
|
10
|
D01
|
-
|
|
D78
|
D90
|
5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ ( 1200 chỉ tiêu)
|
1100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
QHE
|
QHE40
|
Quản trị kinh doanh **
|
190
|
20
|
A01
|
18
|
D01
|
18
|
D09
|
18
|
D10
|
18
|
2
|
QHE
|
QHE41
|
Tài chính Ngân hàng**
|
160
|
10
|
A01
|
18
|
D01
|
18
|
D09
|
18
|
D10
|
18
|
3
|
QHE
|
QHE42
|
Kế toán **
|
160
|
10
|
A01
|
18
|
D01
|
18
|
D09
|
18
|
D10
|
18
|
4
|
QHE
|
QHE43
|
Kinh tế quốc tế**
|
230
|
40
|
A01
|
18
|
D01
|
18
|
D09
|
18
|
D10
|
18
|
5
|
QHE
|
QHE44
|
Kinh tế**
|
200
|
10
|
A01
|
18
|
D01
|
18
|
D09
|
18
|
D10
|
18
|
6
|
QHE
|
QHE45
|
Kinh tế phát triển**
|
160
|
10
|
A01
|
18
|
D01
|
18
|
D09
|
18
|
D10
|
18
|
6. TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT NHẬT (50 chỉ tiêu)
|
20
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
VJU
|
7310613
|
Nhật Bản học
|
20
|
30
|
A01
|
18
|
D01, D06
|
18
|
D90
|
18
|
D94, D96
|
18
|
7. KHOA LUẬT (570 chỉ tiêu)
|
510
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
QHL
|
7380101
|
Luật***
|
270
|
30
|
C00
|
18
|
A00
|
18
|
D01, D03
|
18
|
D78, D82
|
18
|
2
|
QHL
|
7380101 CLC
|
Luật **
|
45
|
5
|
A01
|
18
|
D01
|
18
|
D07
|
18
|
D78
|
18
|
3
|
QHL
|
7380110
|
Luật kinh doanh
|
150
|
20
|
A00
|
18
|
A01
|
18
|
D01, D03
|
18
|
D90, D91
|
18
|
4
|
QHL
|
7380109
|
Luật thương mại quốc tế
|
45
|
5
|
A00
|
18
|
A01
|
18
|
D01
|
18
|
D78, D82
|
18
|
8. KHOA QUỐC TẾ (800 chỉ tiêu)
|
640
|
160
|
Các CTĐT của Khoa Quốc tế dạy bằng Tiếng Anh; Thí sinh phải đạt điểm thi tốt nghiệp THPT môn Ngoại ngữ tối thiểu 4 điểm (thang điểm 10)
|
1
|
QHQ
|
QHQ01
|
Kinh doanh quốc tế **
|
208
|
52
|
A00
|
17
|
A01
|
17
|
D01, D03, D06
|
17
|
D96, D97, DD0
|
17
|
2
|
QHQ
|
QHQ02
|
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán **
|
144
|
36
|
A00
|
16
|
A01
|
16
|
D01, D03, D06
|
16
|
D96, D97, DD0
|
16
|
3
|
QHQ
|
QHQ03
|
Hệ thống thông tin quản lý **
|
80
|
20
|
A00
|
16
|
A01
|
16
|
D01, D03, D06
|
16
|
D96, D97, DD0
|
16
|
4
|
QHQ
|
QHQ05
|
Phân tích dữ liệu kinh doanh **
|
64
|
16
|
A00
|
16
|
A01
|
16
|
D01, D03, D06
|
16
|
D90, D91, D94
|
16
|
5
|
QHQ
|
QHQ06
|
Marketing (CTĐT cấp 2 bằng ĐH của ĐHQGHN và trường ĐH HELP - Malaysia)
|
48
|
12
|
A00
|
16
|
A01
|
16
|
D01, D03, D06
|
16
|
D96, D97, DD0
|
16
|
6
|
QHQ
|
QHQ07
|
Quản lý (CTĐT cấp 2 bằng ĐH của ĐHQGHN và trường ĐH Keuka – Hoa Kỳ)
|
32
|
8
|
A00
|
16
|
A01
|
16
|
D01, D03, D06
|
16
|
D96, D97, DD0
|
16
|
7
|
QHQ
|
QHQ04
|
Tin học và kĩ thuật máy tính (CTĐT LKQT do ĐHQGHN cấp bằng)
|
64
|
16
|
A00
|
16
|
A01
|
16
|
D01, D03, D06
|
16
|
D90, D91, D94
|
16
|
9. KHOA QUẢN TRỊ VÀ KINH DOANH (200 chỉ tiêu)
|
180
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
QHD
|
7900101
|
Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ
|
90
|
10
|
A01
|
18
|
D01
|
18
|
D07
|
18
|
D08
|
18
|
2
|
QHD
|
7900102
|
Marketing và Truyền thông
|
90
|
10
|
D01
|
17
|
D09
|
17
|
D10
|
17
|
D96
|
17
|
10. KHOA Y DƯỢC (400 chỉ tiêu)
|
270
|
130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
QHY
|
7720101
|
Y khoa
|
65
|
35
|
B00
|
Theo quy định của Bộ GDĐT
|
2
|
QHY
|
7720201
|
Dược học
|
65
|
35
|
A00
|
3
|
QHY
|
7720501
|
Răng - Hàm - Mặt**
|
35
|
15
|
B00; tiếng Anh điều kiện (điểm thi THPT năm 2020 >=4)
|
4
|
QHY
|
7720301
|
Điều dưỡng
|
35
|
15
|
B00
|
Theo quy định của Bộ GDĐT
|
5
|
QHY
|
7720601
|
Kỹ thuật xét nghiệm y hoc
|
35
|
15
|
B00
|
6
|
QHY
|
7720602
|
Kỹ thuật hình ảnh y học
|
35
|
15
|
B00
|
11. TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC, ĐHQGHN
|
Tiếp tục cập nhật
|
Ghi chú:
- Điểm ngưỡng xét tuyển là tổng điểm 3 môn/bài thi (với thang điểm 30) đối với thí sinh thuộc khu vực 3 (KV3), được làm tròn đế hai chữ số thập phân
- Điểm tối thiểu cho mỗi môn thi/bài thi trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn 1,0 điểm; Đối với các CTĐT CLC điểm tiếng Anh tối thiểu đạt từ 4/10 trở lên
- (**): Các chương trình đào tạo chất lượng cao theo đặc thù đơn vị hoặc theo Thông tư 23/2014/TT-BGDĐT thu học phí tương ứng với chất lượng đào tạo
- (***): Các ngành đào tạo xét tuyển theo chỉ tiêu từng Tổ hợp
|